Thực đơn
Trạm_Giang Ghi chúThành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc |
---|
“Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu. |
Ghi chú: không bao gồm khu vực Đài Loan. Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》 |
Quảng Châu | ||
---|---|---|
Thâm Quyến | ||
Châu Hải | ||
Sán Đầu | ||
Thiều Quan | Khúc Giang • Vũ Giang • Trinh Giang • Lạc Xương • Nam Hùng • Nhân Hóa • Thủy Hưng • Ông Nguyên • Tân Phong • Nhũ Nguyên | |
Phật Sơn | ||
Giang Môn | ||
Trạm Giang | ||
Triệu Khánh | ||
Huệ Châu | ||
Mai Châu | ||
Sán Vĩ | ||
Hà Nguyên | ||
Dương Giang | ||
Thanh Viễn | ||
Đông Hoản | không có đơn vị cấp huyện | |
Trung Sơn | không có đơn vị cấp huyện | |
Triều Châu | ||
Yết Dương | ||
Vân Phù | ||
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Trạm Giang. |
Thực đơn
Trạm_Giang Ghi chúLiên quan
Trạm Giang Trùm giang hồTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trạm_Giang http://www.gdfao.gov.cn/yhsz/gxb/200804030005.htm http://www.zhanjiang.gov.cn/ //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Zhanji...